Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Ấn_Độ Cấp thứ nhấtCấp hành chính địa phương thứ nhất là bang và lãnh thổ liên bang. Nếu như bang là các đơn vị hành chính có chính quyền được bầu ra, thì lãnh thổ liên bang là các đơn vị có chính quyền do Tổng thống Ấn Độ bổ nhiệm (ngoại trừ hai vùng lãnh thổ liên bang là Delhi và Puducherry vẫn có chính quyền do dân bầu). Hiện Ấn Độ có 29 bang và 7 lãnh thổ liên bang.
STT | Bang | Mã ISO 3166-2[1] | Ngày thành lập | Dân số | Diện tích (km2) | Ngôn ngữ chính | thủ phủ | thành phố lớn nhất (nếu không phải là thủ phủ) | Số Huyện | mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Andhra Pradesh | AP | 1 tháng 11, 1956 | 49,386,799 | 160,205 | Tiếng Telugu, Tiếng Urdu, Tiếng Anh | Hyderabad (tạm thời) Amaravati | 13 | 308 | |
2 | Arunachal Pradesh | AR | 20 tháng 2, 1987 | 1,382,611 | 83,743 | Tiếng Anh | Itanagar | 16 | 17 | |
3 | Assam | AS | 15 tháng 8, 1947 | 31,169,272 | 78,550 | Tiếng Assamese, Tiếng Bodo (tiếng địa phương), Tiếng Karbi | Dispur | Guwahati | 27[2] | 397 |
4 | Bihar | BR | 1 tháng 4, 1912 | 103,804,637 | 99,200 | Hindi, Urdu, tiếng Maithili, Magadhi | Patna | 38[3] | 1102 | |
5 | Chhattisgarh | CT | 1 tháng 11, 2000 | 25,540,196 | 135,194 | Chattisgarhi, Hindi | Raipur | 16 | 189 | |
6 | Goa | GA | 30 tháng 5, 1987 | 1,457,723 | 3,702 | Tiếng Konkani | Panaji | Vasco da Gama | 2 | 394 |
7 | Gujarat | GJ | 1 tháng 5, 1960 | 60,383,628 | 196,024 | Tiếng Gujarati, Hindi, Tiếng Anh | Gandhinagar | Ahmedabad | 25 | 308 |
8 | Haryana | HR | 1 tháng 11, 1966 | 25,353,081 | 44,212 | Hindi, Haryanvi (tiếng địa phương) | Chandigarh (thủ phủ chung với vùng lãnh thổ liên bang) | Faridabad | 21 | 573 |
9 | Himachal Pradesh | HP | 25 tháng 1, 1971 | 6,856,509 | 55,673 | Hindi | Shimla | 12 | 123 | |
10 | Jammu và Kashmir | JK | 26 tháng 10, 1947 | 12,548,926 | 222,236 | Urdu,[4] Kashmiri, Dogri | Srinagar (summer) Jammu (winter) | 14 | 124 | |
11 | Jharkhand | JH | 15 tháng 11, 2000 | 32,966,238 | 74,677 | Hindi | Ranchi | Jamshedpur | 24 | 414 |
12 | Karnataka | KA | 1 tháng 11, 1956 | 61,130,704 | 191,791 | Kannada | Bangalore | 30 | 319 | |
13 | Kerala | KL | 1 tháng 11, 1956 | 33,387,677 | 38,863 | Malayalam, English | Thiruvananthapuram | 14 | 859 | |
14 | Madhya Pradesh | MP | 1 tháng 11, 1956 | 72,597,565 | 308,252 | Hindi | Bhopal | Indore | 45 | 236 |
15 | Maharashtra | MH | 1 tháng 5, 1960 | 112,372,972 | 307,713 | Marathi | Mumbai | 35 | 365 | |
16 | Manipur | MN | 21 tháng 1, 1972 | 2,721,756 | 22,347 | Manipuri | Imphal | 9 | 122 | |
17 | Meghalaya | ML | 21 tháng 1, 1972 | 2,964,007 | 22,720 | Khasi, Pnar, Garo, Hindi, English | Shillong | 7 | 132 | |
18 | Mizoram | MZ | 20 tháng 2, 1987 | 1,091,014 | 21,081 | Mizo | Aizawl | 8 | 52 | |
19 | Nagaland | NL | 1 tháng 12, 1963 | 1,980,602 | 16,579 | English | Kohima | Dimapur | 11 | 119 |
20 | Orissa [5] | OR | 1 tháng 4, 1936 | 41,947,358 | 155,820 | tiếng Oriya | Bhubaneswar | 30 | 269 | |
21 | Punjab | PB | 1 tháng 11, 1966 | 27,704,236 | 50,362 | tiếng Punjabi, Hindi | Chandigarh (thủ phủ chung với vùng lãnh thổ liên bang) | Ludhiana | 17 | 550 |
22 | Rajasthan | RJ | 1 tháng 11, 1956 | 68,621,012 | 342,269 | Hindi | Jaipur | 32 | 201 | |
23 | Sikkim | SK | 16 tháng 5, 1975 | 607,688 | 7,096 | tiếng Nepali, Bhutia, Lepcha, Limbu, Newari, Kulung,[cần dẫn nguồn] Gurung, Manggar, Sherpa, Tamang, Sunwar | Gangtok | 4 | 86 | |
24 | Tamil Nadu | TN | 26 tháng 1, 1950 | 72,138,958 | 130,058 | Tamil | Chennai | 32 | 480 | |
25 | Telangana | TG | 2 tháng 6, 2014 | 35,193,978 | 114,840 | Telugu, Urdu]] | Hyderabad | 10 | 307 | |
26 | Tripura | TR | 21 tháng 1, 1972 | 3,671,032 | 10,491.69 | Bengali, Tripuri | Agartala | 4 | 555 | |
27 | Uttar Pradesh | UL | 26 tháng 1, 1950 | 199,581,477 | 243,286 | Hindi, Urdu[6] | Lucknow | Kanpur | 72 | 828 |
28 | Uttarakhand | UT | 9 tháng 11, 2000 | 10,116,752 | 53,566 | Hindi, Sanskrit | Dehradun (interim) | 13 | 189 | |
29 | Tây Bengal | WB | 1 tháng 11, 1956 | 91,347,736 | 88,752 | Bengali, Anh | Kolkata | 18 | 1,029 | |
Lãnh Thổ | ISO 3166-2 code[1] | Dân số | Official ngôn ngữ | thủ phủ | Thành phố lớn nhất | Số Huyện | Số Vùng | Số Xã | Mật độ dân số | tỉ lệ biết chữ(%) | dân thành thị | tỉ lệ giới tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Andaman và Nicobar | AN | 379,944 | Hindi, Tamil, Telugu, English | Port Blair | 2 | 547 | 3 | 46 | 86.27 | 32.6 | 878 | |
Chandigarh | CH | 1,054,686 | Hindi, English, Punjabi | Chandigarh | 1 | 24 | 1 | 9,252 | 86.43 | 89.8 | 818 | |
Dadra và Nagar Haveli | DN | 342,853 | Hindi, Gujarati, Tiếng Anh | Silvassa | 1 | 70 | 2 | 698 | 77.65 | 22.9 | 775 | |
Daman và Diu | DD | 242,911 | Marathi, Gujarati, Tiếng Anh, Hindi | Daman và Diu | 2 | 23 | 2 | 2169 | 87.07 | 36.2 | 618 | |
Lakshadweep | LD | 64,429 | Malayalam, English | Kavaratti | Andrott | 1 | 24 | 3 | 2013 | 92.28 | 44.5 | 946 |
Delhi | DL | 16,753,235 | — | Delhi | 9 | 165 | 62 | 11,297 | 86.34 | 93.2 | 866 | |
Pondicherry | PY | 1,244,464 | Tiếng Pháp, Tamil, Telugu (regional), Malayalam (regional) | Pondicherry | 4 | 92 | 6 | 2,598 | 86.55 | 66.6 | 1,038 |
Thực đơn
Phân_cấp_hành_chính_Ấn_Độ Cấp thứ nhấtLiên quan
Phân Phân loại sinh học Phân phối chuẩn Phân cấp hành chính Việt Nam Phân người Phân loại giới Động vật Phân bón Phân loại sao Phân loại virus Phân tích kỹ thuậtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phân_cấp_hành_chính_Ấn_Độ http://www.gefeg.com/edifact/d03a/s3/codes/cl1h.ht... http://articles.timesofindia.indiatimes.com/2011-0... http://www.mapsofindia.com/events/republic-day/off... http://india.gov.in/knowindia/districts/andhra1.ph... http://msmehyd.ap.nic.in/PROFILE%20-AP.pdf http://gov.bih.nic.in/Profile/Districts.htm http://uplegassembly.nic.in/UPLL.HTML https://web.archive.org/web/20160911225305/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Locato...